| STT |
Đơn vị hành chính cũ trước sắp xếp |
Phường, xã, đặc khu mới |
Trụ sở UBND |
| 1 |
Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu |
Hải Châu |
Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu |
| 2 |
Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
Hòa Cường |
Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường |
| 3 |
Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông |
Thanh Khê |
Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê |
| 4 |
Hòa An, Hòa Phát, An Khê |
An Khê |
Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê |
| 5 |
Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam |
An Hải |
Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải |
| 6 |
Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái |
Sơn Trà |
Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà |
| 7 |
Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý |
Ngũ Hành Sơn |
Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn |
| 8 |
Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, Hòa Sơn |
Hòa Khánh |
Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh |
| 9 |
Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Bắc và một phần diện tích, dân số Hòa Liên |
Hải Vân |
Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu |
| 10 |
Hòa Khánh Bắc và phần còn lại của Hòa Liên |
Liên Chiểu |
Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân |
| 11 |
Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ |
| 12 |
Hòa Xuân, Hòa Châu, Hòa Phước |
Hòa Xuân |
Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân |
| 13 |
Hòa Phong, Hòa Phú |
Hòa Vang |
Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ |
| 14 |
Hòa Khương, Hòa Tiến |
Hòa Tiến |
Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú |
| 15 |
Hòa Ninh, Hòa Nhơn |
Bà Nà |
Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà |
| 16 |
Núi Thành, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang |
Núi Thành |
Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch |
| 17 |
Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà |
Tam Mỹ |
Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn |
| 18 |
Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam |
Tam Anh |
Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B |
| 19 |
Tam Sơn, Tam Thạnh |
Đức Phú |
Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng |
| 20 |
Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến |
Tam Xuân |
Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc |
| 21 |
Tam Hải |
Tam Hải |
Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An |
| 22 |
An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân |
Tam Kỳ |
Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông, |
| 23 |
An Phú, Tam Thanh, Tam Phú |
Quảng Phú |
Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây |
| 24 |
An Sơn, Hòa Hương, Tam Ngọc |
Hương Trà |
Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang |
| 25 |
Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam Thăng |
Bàn Thạch |
Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến |
| 26 |
Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc |
Tây Hồ |
Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà |
| 27 |
Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam Thái |
Chiên Đàn |
Khối 3, xã Núi Thành |
| 28 |
Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh |
Phú Ninh |
Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ |
| 29 |
Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp |
Lãnh Ngọc |
Thôn Nam Định, xã Tam Anh |
| 30 |
Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ |
Tiên Phước |
Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú |
| 31 |
Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh |
Thạnh Bình |
Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân |
| 32 |
Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu |
Sơn Cẩm Hà |
thôn Tân Lập, xã Tam Hải |
| 33 |
Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót |
Trà Liên |
Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ |
| 34 |
Trà Ka, Trà Giáp |
Trà Giáp |
Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn |
| 35 |
Trà Giác, Trà Tân |
Trà Tân |
Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh |
| 36 |
Trà Bui, Trà Đốc |
Trà Đốc |
Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc |
| 37 |
Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương |
Trà My |
Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước |
| 38 |
Trà Mai, Trà Don |
Nam Trà My |
Thôn 5, xã Thạnh Bình |
| 39 |
Trà Cang, Trà Tập |
Trà Tập |
Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà |
| 40 |
Trà Vinh, Trà Vân |
Trà Vân |
Thôn Định Yên, xã Trà Liên |
| 41 |
Trà Nam, Trà Linh |
Trà Linh |
Thôn 2, xã Trà Giáp |
| 42 |
Trà Dơn, Trà Leng |
Trà Leng |
Thôn 1, xã Trà Tân |
| 43 |
Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục |
Thăng Bình |
Thôn 2, xã Trà Đốc |
| 44 |
Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương |
Thăng An |
Thôn Dương Hoà, xã Trà My |
| 45 |
Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa |
Thăng Trường |
Thôn 1, xã Nam Trà My |
| 46 |
Bình An, Bình Trung, Bình Tú |
Thăng Điền |
Thôn 1, Xã Trà Tập |
| 47 |
Bình Phú, Bình Quế |
Thăng Phú |
Thôn 2, Xã Trà Vân |
| 48 |
Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định |
Đồng Dương |
Thôn 3, Xã Trà Linh |
| 49 |
Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu |
Quế Sơn Trung |
Thôn 2 xã Trà Leng |
| 50 |
Đông Phú, Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong |
Quế Sơn |
Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình |
| 51 |
Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú |
Xuân Phú |
Thôn Nam Hà, xã Thăng An |
| 52 |
Trung Phước, Quế Lộc |
Nông Sơn |
Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường |
| 53 |
Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước |
Quế Phước |
Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền |
| 54 |
Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa |
Duy Nghĩa |
Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú |
| 55 |
Nam Phước, Duy Phước, Duy Vinh |
Nam Phước |
Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương |
| 56 |
Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh |
Duy Xuyên |
Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung |
| 57 |
Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy Tân |
Thu Bồn |
Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn |
| 58 |
Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện |
Điện Bàn |
Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú |
| 59 |
Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc |
Điện Bàn Đông |
Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn |
| 60 |
Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung |
An Thắng |
Thôn Bình Yên, xã Quế Phước |
| 61 |
Điện Thắng Bắc, Điện Hòa, Điện Tiến |
Điện Bàn Bắc |
Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa |
| 62 |
Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước |
Điện Bàn Tây |
Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước |
| 63 |
Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang |
Gò Nổi |
Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên |
| 64 |
Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm Kim |
Hội An |
Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn |
| 65 |
Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm Thanh |
Hội An Đông |
Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây |
| 66 |
Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, Cẩm Hà |
Hội An Tây |
Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi |
| 67 |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp |
| 68 |
Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa |
Đại Lộc |
Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc |
| 69 |
Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang |
Hà Nha |
Thôn Hà Nha, xã Hà Nha |
| 70 |
Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn |
Thượng Đức |
Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức |
| 71 |
Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường |
Vu Gia |
Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia |
| 72 |
Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh |
Phú Thuận |
Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận |
| 73 |
Thạnh Mỹ |
Thạnh Mỹ |
Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ |
| 74 |
Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ |
Bến Giằng |
Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng |
| 75 |
Zuôih, Chà Vàl |
Nam Giang |
Thôn A Bát, xã Chà Vàl |
| 76 |
Đắc Pre, Đắc Pring |
Đắc Pring |
Thôn 56B, xã Đắc Pring |
| 77 |
Đắc Tôi, La Dêê |
La Dêê |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê |
| 78 |
Chơ Chun, La Êê |
La Êê |
Thôn Pà Ooi, xã La Êê |
| 79 |
Tư, Ba |
Sông Vàng |
Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng |
| 80 |
A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn |
Sông Kôn |
Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn |
| 81 |
Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà Hung |
Đông Giang |
Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang |
| 82 |
Kà Dăng, Mà Cooih |
Bến Hiên |
Thôn AXờ, xã Bến Hiên |
| 83 |
Bhalêê, Avương |
Avương |
Thôn Azứt, xã Avương |
| 84 |
Atiêng, Dang, Anông, Lăng |
Tây Giang |
Thôn Agrồng, xã Tây Giang |
| 85 |
Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan |
Hùng Sơn |
Thôn Arâng, xã Hùng Sơn |
| 86 |
Tân Bình, Quế Tân, Quế Lưu |
Hiệp Đức |
Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức |
| 87 |
Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm |
Việt An |
Thôn Việt An, xã Việt An |
| 88 |
Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà |
Phước Trà |
Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà |
| 89 |
Khâm Đức, Phước Xuân |
Khâm Đức |
Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức |
| 90 |
Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng |
Phước Năng |
Thôn 2, xã Phước Năng |
| 91 |
Phước Công, Phước Chánh |
Phước Chánh |
Thôn 3, xã Phước Chánh |
| 92 |
Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành |
Phước Thành |
Thôn 2, xã Phước Thành |
| 93 |
Phước Hòa, Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
Thôn 1, xã Phước Hiệp |
| 94 |
Huyện Hoàng Sa |
Đặc khu Hoàng Sa |
Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà |